🔍
Search:
CHAN CHỨA
🌟
CHAN CHỨA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 물건에 칠하거나 바른 물질이 다른 것에 닿았을 때 옮아서 묻다.
1
VẤY RA, DÂY RA:
Chất được quết lên hay bôi lên đồ vật nào đó, khi chạm vào vật khác thì bám sang và dính vào.
-
2
말이나 글 등에서 어떤 분위기나 감정 등이 드러나다.
2
THẤM ĐẪM, CHAN CHỨA:
Không khí hay tình cảm... nào đó thể hiện trong lời nói hay bài viết.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
양이나 수가 정해진 범위에 꽉 찬 모양.
1
ĐẦY:
Hình ảnh lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.
-
2
빈 곳이 없을 정도로 무엇이 많은 모양.
2
ĐẦY RẪY:
Hình ảnh cái gì đó nhiều đến mức không còn chỗ trống.
-
3
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 널리 퍼져 있는 상태.
3
ĐẦY, TRÀN ĐẦY:
Trạng thái mà mùi, ánh sáng hay âm thanh… lan tỏa rộng khắp không gian.
-
4
어떤 감정이나 생각이 강한 모양.
4
ĐẦY, CHAN CHỨA:
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó mạnh mẽ.
-
☆☆
Tính từ
-
1
양이나 수가 정해진 범위에 꽉 차 있다.
1
ĐẦY:
Lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.
-
2
빈 곳이 없을 정도로 무엇이 많다.
2
ĐẦY RẪY, ĐẦY CHẶT:
Cái gì đó nhiều đến mức không còn chỗ trống.
-
3
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 널리 퍼져 있다.
3
ĐẦY, TRÀN ĐẦY:
Mùi, tiếng hay ánh sáng… tỏa ra rộng khắp trong không gian.
-
4
어떤 감정이나 생각이 강하다.
4
ĐẦY, CHAN CHỨA:
Tình cảm hay suy nghĩ nào đó mạnh mẽ.
-
☆☆
Phó từ
-
1
양이나 수가 정해진 범위에 꽉 찬 모양.
1
ĐẦY:
Hình ảnh lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.
-
2
빈 곳이 없을 정도로 무엇이 많은 모양.
2
ĐẦY RẪY:
Hình ảnh cái gì đó nhiều đến mức không còn chỗ trống.
-
3
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 널리 퍼져 있는 상태.
3
ĐẦY, TRÀN ĐẦY, TRÀN NGẬP:
Trạng thái mà mùi, ánh sáng hay âm thanh… lan tỏa rộng khắp không gian.
-
4
어떤 감정이나 생각이 강한 모양.
4
ĐẦY, CHAN CHỨA:
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó mạnh mẽ.
-
Phó từ
-
1
양이나 수가 어떤 범위나 한도에 매우 꽉 찬 모양.
1
ĐẦY KÍN:
Hình ảnh lượng hay số rất đầy phạm vi hay giới hạn nào đó.
-
2
빈 데가 없을 정도로 물건 등이 매우 많은 모양.
2
ĐẦY ẮP, ĐẦY CỨNG:
Hình ảnh đồ vật… rất nhiều đến mức không còn chỗ trống.
-
3
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 매우 널리 퍼져 있는 상태.
3
TRÀN ĐẦY:
Trạng thái mà mùi, ánh sáng hay âm thanh... lan tỏa quá rộng khắp không gian.
-
4
어떤 감정이나 생각이 매우 강한 모양.
4
TRÀN NGẬP, CHAN CHỨA:
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó rất mạnh mẽ.
-
Phó từ
-
1
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 흔들거리는 모양.
1
CUỒN CUỒN, DỮ DỘI:
Hình ảnh nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động mạnh lên xuống.
-
2
액체가 가득 차서 자꾸 넘칠 듯 말 듯 하는 모양.
2
MẤP MA MẤP MÉ:
Hình ảnh chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài
-
3
어떤 분위기가 가득한 모양.
3
CHAN CHỨA, LAI LÁNG:
Hình ảnh bầu không khí nào đó bao phủ, tràn ngập.
-
☆
Động từ
-
1
기대나 희망을 마음에 가득하게 하다.
1
KHIẾN CHO CHAN CHỨA (HY VỌNG...):
Làm cho đầy mong đợi hay hy vọng ở trong lòng.
-
2
물체의 부피를 늘어나게 하다.
2
LÀM CĂNG PHỒNG, LÀM NỞ RA:
Làm cho thể tích của vật thể tăng lên.
-
3
일, 사건 등을 실제보다 크게 알리다.
3
THỔI PHỒNG:
Làm cho việc, sự kiện... được biết đến nhiều hơn so với thực tế.
-
☆☆
Động từ
-
1
가득 차서 밖으로 흘러나오다.
1
TRÀN, ĐẦY TRÀN:
Đầy quá nên chảy ra ngoài.
-
2
어떤 것이 지나치게 많이 있다.
2
VƯỢT MỨC:
Cái gì đó có nhiều quá mức.
-
3
어떤 마음이나 감정, 기운 등이 강하게 일어나다.
3
TRÀN NGẬP, TRÀN ĐẦY, CHAN CHỨA:
Tấm lòng, tình cảm, khí thế nào đó…. trỗi dậy mạnh mẽ.
-
4
적당한 수준을 지나치게 벗어나다.
4
VƯỢT, VƯỢT QUÁ:
Vượt quá mức tiêu chuẩn thích hợp.
-
5
어떤 기준이나 목표, 크기, 양 등을 넘어서다.
5
VƯỢT QUÁ:
Vượt quá tiêu chuẩn, mục tiêu, kích thước, số lượng nào đó...
-
☆
Động từ
-
1
종이나 헝겊의 겉에 부풀이 일어나다.
1
XỔ LÔNG:
Sợi xổ ra trên mặt vải hoặc giấy.
-
2
살가죽이 붓거나 부르트다.
2
SƯNG TẤY, SƯNG PHỒNG, PHỒNG LÊN:
Da thịt sưng hoặc phồng lên.
-
3
기대나 희망이 마음에 가득하게 되다.
3
CHAN CHỨA, CHẤT CHỨA:
Sự kì vọng hay hi vọng trở nên tràn ngập trong lòng.
-
4
물체가 늘어나면서 부피가 커지다.
4
CĂNG PHỒNG:
Vật thể nở ra đồng thời thể tích to lên.
-
5
일, 사건 등이 실제보다 크게 알려지게 되다.
5
PHÌNH RA, LAN RA:
Việc, sự kiện... được biết đến nhiều hơn so với thực tế.
-
6
(비유적으로) 화가 나다.
6
NỔI NÓNG, NỔI ĐÓA:
(cách nói ẩn dụ) Nổi giận.
-
☆
Động từ
-
1
비나 눈이 엄청나게 많이 마구 내리다.
1
TRÚT ÀO ÀO, RƠI ÀO ÀO, ĐỔ XUỐNG ÀO ÀO:
Mưa hay tuyết rơi nhiều dữ dội.
-
2
햇빛이나 달빛, 별빛이 쏟아지듯 비치다.
2
TỎA CHIẾU:
Ánh nắng, ánh trăng hay ánh sao chiếu như đổ xuống.
-
3
잠이나 졸음이 심하게 밀려오다.
3
QUÁ BUỒN NGỦ, CƠN BUỒN NGỦ ẬP ĐẾN:
Cơn buồn ngủ hoặc giấc ngủ ập đến dữ dội.
-
4
물이나 국물 등의 액체를 마구 퍼서 붓다.
4
MÚC ÀO:
Múc và đổ chất lỏng như nước hay nước canh tùy tiện.
-
5
욕설이나 비난 등을 마구 하다.
5
TRÚT:
Tùy tiện nói tục hoặc chê bai.
-
6
애정이나 열정 등을 엄청나게 쏟다.
6
TUÔN ĐẦY, ĐẦY ẮP, CHAN CHỨA:
Tuôn trào nhiệt tình hay ái tình… một cách dữ dội.
-
7
총이나 대포, 화살 등을 한곳에 집중적으로 세차게 쏘다.
7
BẮN XỐI XẢ:
Bắn mạnh súng, đại pháo hay cung tên một cách tập trung vào một chỗ.
-
8
술을 매우 많이 마시다.
8
NỐC ỪNG ỰC, UỐNG ÀO ÀO:
Uống rất nhiều rượu.